Dạng bột, màu trắng ngà, tan tốt trong nước: Al 2O3 (%) 14±0.5; Cl- (%)≤20. |
Độ kiềm 75±2; pH (dung dịch 10%) 4.2-4.4.
Tỷ trọng khối (kg/dm3) 1.18-1.2.
Hàm lượng cặn không tan <0.5%.
Hàm lượng Fe2O3 <0.5%.
Hàm lượng arsen (quy ra Ar2O3) <0.05 g/kg
Dạng bột, màu trắng ngà, tan tốt trong nước: Al 2O3 (%) 14±0.5; Cl- (%)≤20. |
Độ kiềm 75±2; pH (dung dịch 10%) 4.2-4.4.
Tỷ trọng khối (kg/dm3) 1.18-1.2.
Hàm lượng cặn không tan <0.5%.
Hàm lượng Fe2O3 <0.5%.
Hàm lượng arsen (quy ra Ar2O3) <0.05 g/kg
Không gây ra sự tồn dư ion Al3+.
Không cần hóa chất hỗ trợ.
Có khả năng loại bỏ các độc chất hữu cơ và các ion
kim loại nặng.
Thời gian keo tụ và hiệu quả xử lý cao hơn phèn
sulphat 4-5 lần.
Dễ sử dụng.
You are contracting for Coating material for PAC water treatment
Expert Coating material for PAC water treatment
Select an intermediary organization for the product Coating material for PAC water treatment
You are commenting for Coating material for PAC water treatment