Liều kế nhiệt phát quang: 1. Vật liệu CaSO4: Dy3+ tương đương sản phẩm thương mại quốc tế TLD900. Liều kế dạng bột màu trắng, một đơn vị liều kế có khối lượng cỡ 15 mg, kích thước hạt trung bình trong khoảng 75 đến 125 µm. 2. Vật liệu Li2B4O7: Cu, tương đương sản phẩm thương mại quốc tế là TLD800. Liều kế dạng viên nén có đường kính 5 mm và chiều dày 1 mm, trọng lượng 10mg, có màu trắng hơi xanh. 3. Liều kế LiF: Ti, Mg, tương đương sản phẩm thương mại quốc tế TLD100. Liều kế dạng bột màu trắng, kích thước hạt trung bình 75 đến 125 µm.
Liều kế nhiệt phát quang: 1. Vật liệu CaSO4: Dy3+ tương đương sản phẩm thương mại quốc tế TLD900. Liều kế dạng bột màu trắng, một đơn vị liều kế có khối lượng cỡ 15 mg, kích thước hạt trung bình trong khoảng 75 đến 125 µm. 2. Vật liệu Li2B4O7: Cu, tương đương sản phẩm thương mại quốc tế là TLD800. Liều kế dạng viên nén có đường kính 5 mm và chiều dày 1 mm, trọng lượng 10mg, có màu trắng hơi xanh. 3. Liều kế LiF: Ti, Mg, tương đương sản phẩm thương mại quốc tế TLD100. Liều kế dạng bột màu trắng, kích thước hạt trung bình 75 đến 125 µm.
Độ nhạy TL cao, dải đáp ứng liều tuyến tính rộng phù hợp với ứng dụng đo liều trong cả 3 lĩnh vực: đo liều môi trường, cá nhân và đo liều xạ trị. Liều kế CaSO4: Dy3+ có độ nhạy TL cao, có chỉ số Z hiệu dụng tương đương mô xương. Liều kế Li2B4O7: Cu và liều kế LiF: Ti,Mg có độ nhạy ổn định, chỉ số Z hiệu dụng tương đương mô mềm, dải đáp ứng liều tuyến tính đến vài chục Gy. Giá thành thấp hơn, chất lượng tương đương so với thương phẩm nhập ngoại.
You are contracting for Liều kế nhiệt phát quang dùng trong đo liều phóng xạ theo phương pháp đo liều tích lũy
Expert Liều kế nhiệt phát quang dùng trong đo liều phóng xạ theo phương pháp đo liều tích lũy
Select an intermediary organization for the product Liều kế nhiệt phát quang dùng trong đo liều phóng xạ theo phương pháp đo liều tích lũy
You are commenting for Liều kế nhiệt phát quang dùng trong đo liều phóng xạ theo phương pháp đo liều tích lũy